Từ điển Thiều Chửu
加 - gia
① Thêm. ||② Chất thêm, như vũ tuyết giao gia 雨雪交加 mưa tuyết cùng chất thêm lên. ||③ Hơn, như gia nhân nhất đẳng 加人一等 hơn người một bực.

Từ điển Trần Văn Chánh
加 - gia
① (Phép) cộng: 二加三等於五 2 cộng với 3 là 5; ② Thêm, tăng: 加快 Tăng nhanh; 加錢 Thêm tiền; 加點糖 Thêm tí đường vào; ③ (văn) Chất thêm: 雨雪交加 Mưa và tuyết cùng chất thêm lên; ④ (văn) Hơn: 加人一等 Hơn người một bậc; ⑤ Nhấn mạnh: 特加小心 Hết sức cẩn thận; 大加贊揚 Hết lời khen ngợi; 不加思索 Không chịu suy nghĩ; ⑥ Trút, đổ: 把責任加在他人身上 Đổ trách nhiệm cho người khác; ⑦ 【加以】 gia dĩ [jiayê] a. Tiến hành, để (thường lược đi): 這個問題必須在一定條件下才能加以解決 Vấn đề này phải trong một điều kiện nào đó mới có thể (tiến hành) giải quyết được; 努力加以克服 Cố gắng (để) khắc phục; b. Hơn nữa, thêm vào đó: 他本來就聰明,加以特別用功,所以進步很快 Anh ấy vốn đã sáng dạ, hơn nữa lại rất chăm chỉ, nên tiến bộ rất nhanh; ⑧ [Jia] (Họ) Gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
加 - gia
Thêm vào. Thêm lên — Làm việc gì cho ai — Ở. Ở nơi nào — Phép tính cộng.


加恩 - gia ân || 加倍 - gia bội || 加級 - gia cấp || 加給 - gia cấp || 加功 - gia công || 加以 - gia dĩ || 加減 - gia giảm || 加刑 - gia hình || 加拿大 - gia nã đại || 加入 - gia nhập || 加日 - gia nhật || 加法 - gia pháp || 加冠 - gia quan || 加官 - gia quan || 加增 - gia tăng || 加重 - gia trọng || 加味 - gia vị || 匈加利 - hung gia lợi || 五加 - ngũ gia || 附加刑 - phụ gia hình || 增加 - tăng gia || 參加 - tham gia ||